Top 10 dòng Xe tải 3.5 tấn đáng mua nhất năm 2022

Để giúp việc lựa chọn mua xe tải 3.5 tấn để đầu tư và vận chuyển hàng hóa nhanh chóng, chính xác. Quý khách cần có thông tin đáng tin cậy và có sự so sánh nhiều thứ để đi đến quyết định mua.

Xe tải 3.5 tấn đáng mua nhất
Có rất nhiều yếu tố để bạn chọn mua một chiếc xe

Chúng tôi hiểu được điều đó, và sẽ cung cấp thông tin chính xác nhất để quý khách hàng cân nhắc lựa chọn.

Có rất nhiều hãng xe tải cũng cấp xe tải 3.5 tấn. Nhưng họ lại có điểm mạnh cùng những điểm yếu riêng. Vậy thì lựa chọn dòng nào là tùy theo nhu cầu riêng của quý khách.

Có dòng xe thùng dài nhỏ gọn lọt lòng 4,3 mét, thùng 5 mét, có loại thùng dài lên đến 6 mét. Hãy lựa chọn kích thước thùng phù hợp cho mình nhé !

Xe tải 3.5 tấn Tera350

Tùy theo nhu cầu hàng hóa, nhu cầu sử dụng riêng quý khách hãy cân nhắc chọn mức giá cùng kích thước thùng cho phù hợp với mình !

1. Xe tải 3.5 tấn Hyundai Mighty 75S

Đại diện đầu tiên sẽ là một thương hiệu lớn và đáng để tin cậy nhất. Xe tải Hyundai 3.5 tấn 75S được nhà máy Hyundai Thành công lắp ráp. Từ hàng nhập linh kiện CKD.

Xe Hyundai 75S
Xe tải Hyundai 75S

Xe có mức giá khá cao nhưng chất lượng từ nhãn hiệu này thì không cần phải bàn cãi. nhất là những khách hàng đã sử dụng những dòng xe của hãng danh tiếng này.

THÔNG SỐ KỈ THUẬT
Tổng tải trọng7,5 tấn
Tải trọng cho phép chở– Thùng mui bạt : 3,49 (kg)
– Thùng kín : 3,495 (kg)
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao)– Thùng bạt : 4.410 – 2.050 – 680/1.840 (mm)
– Thùng kín : 4.410 – 2.050 – 680/1.840
Động cơ– Mã động cơ : D4GA
– Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp.
– Dung tích xi-lanh : 3933 cm3
– Công suất tối đa | Tốc độ quay : 103 KW/ 2700 vòng /phút.
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe– Máy điều hòa không khí hai chiều.
– Cửa kích xe chỉnh điện bằng nút bấm.
– Hệ thống giải trí : cổng Aux, cổng USB, Fm Radio, CD.
– Dây đai an toàn 3 điểm, khóa cửa trung tâm.
Hệ hống phanh– Phanh trước : Tang trống, trợ lực thủy lực chan không.
– Phanh sau : Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không.
Thông số lốp xe– Lốp trước : 7.0 R16
– Lốp sau : 7.0 R16
Hệ thống láiTrục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
Đặc tính khác– Khoản cách trục : 3.415 (mm).
– Tốc độ tối đa : 100 (km/giờ).
– Khoản sáng gầm xe : 23 (cm).

Tham khảo chi tiết xe tải Hyundai 3.5 tấn này : https://xetaitot.com/hyundai/xe-hyundai-75s-3t5/

2. Xe tải 3.5 tấn JAC N350S

JAC là một thương hiệu đến từ Trung Quốc. Họ gia nhập thị trường Việt Nam từ rất sớm.

Xe tải JAC N350S thùng bạt

Với đa dạng dòng sản phẩm và tải trọng. Chất lượng hàng chính hãng Trung Quốc thì cũng tốt không kém gì nhiều so với các tên tuổi khác. Điều khó khăn là họ đưa ra mức giá.

Xe tải JAC N350S thùng kín màu xanh
Xe tải JAC 3.5 tấn có giá tốt và chất lượng cũng đã được kiểm chứng

Do đó, quý khách có thể chọn dòng xe tải 3.5 tấn JAC nếu muốn dòng xe có chất lượng ổn, giá tốt. Trong đó có dòng xe tải JAC N350S này .

Điều đặc biệt khi mua dòng xe này quý khách sẽ được hưởng mức bảo hành lên đến 5 năm hoặc 150.000 km đầu tiên (Tùy điều kiện nào đến trước)

Thông số kỉ thuậtThông số
Tổng tải trọng6850 (kg)
Tải trọng cho phép chở– Thùng mui bạt : 3490 kg
– Thùng kín : 3450 kg
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao)– Thùng mui bạt : Đang cập nhật
– Thùng kín : 4380 * 1840 * 1770( mm)
Động cơ– Mã động cơ : Cummins HFC4DE1-1C
– Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp.
– Dung tích xi-lanh : 2746 cm³
– Công suất tối đa | Tốc độ quay : 112 KW/ 3200 vòng/phút.
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe
Hệ hống phanh– Phanh trước : Tang trống
– Phanh sau : Tang trống
Thông số lốp xe– Lốp trước :7.0 | R16.
– Lốp sau : 7.0 | R16.
Hệ thống lái– Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thủy lực.
Đặc tính khác– Khoản cách trục : 3308 (mm).
– Tốc độ tối đa : 95 km/giờ.

Giá xe tải 3.5 tấn JAC N350 khoản 440.000.000 đồng cho xe và thùng.

3. Xe tải 3.5 tấn ISUZU NPR 400

ISUZU nổi tiếng là một thương hiệu có động cơ tốt, tiết kiệm nhiên liệu. Chất lượng xe ở mức cao.

Điểm hạn chế của xe tải ISUZU chính là mức giá đề nghị khá cao so với phần còn lại của thị trường.

Xe tải ISUZU 3.5 tấn
Thiết kế vuông vứt, thùng dài tới 5.2 mét

Chất lượng luôn kèm theo giá cả cao. Nhưng ở thời điểm hiện tại, chất lượng giữa các hãng xe không còn chênh lệch quá cao.

Thông số kỉ thuậtThông số
Tổng tải trọng7500
Tải trọng cho phép chở– Thùng mui bạt : 3490 kg
– Thùng kín : 3490 kg
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao)– Thùng mui bạt : 5200 * 2080 * 730/1900 (mm)
– Thùng kín : 4260 * 1800 * 1770( mm)
Động cơ– Mã động cơ : 4JJ1E4NC .
– Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp.
– Dung tích xi-lanh : 2999 cm³ .
– Công suất tối đa | Tốc độ quay : 91 KW/ 2600 vòng/phút.
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xeTheo nhà máy
Hệ hống phanh xe tải 3.5 tấn ISUZU– Phanh trước : Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không.
– Phanh sau : Tang trống, thủy lực trợ lực chân không.
Thông số lốp xe– Lốp trước :7.5 | R16.
– Lốp sau : 7.5 | R16.
Hệ thống lái– Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thủy lực.
Đặc tính khác– Khoản cách trục : 3845 (mm).
– Tốc độ tối đa : 90 km/giờ.

Giá xe tải 3.5 tấn ISUZU là 690.000.000 đồng cho xe và thùng, đã bao gồm thuế VAT 8%.

4. Xe tải Đô Thành 3.5 tấn IZ65

Là một dòng xe tải đến từ nhà máy Đô Thành lắp ráp. Xe nhập linh kiện từ nhà máy liên doanh giữa ISUZU và JMG ở Trung Quốc.

Xe tải IZ65 Đô Thành 3.5 tấn cũng là một lựa chọn tốt
Xe tải 3.5 tấn thùng bạt IZ65

Theo thông tin từ nhà máy Đô Thành. Xe được nhập linh kiện đồng bộ từ JMCG. Từ động cơ, cầu xe, hộp số cùng ca-bin xe nhập.

Xe tải Đô Thành IZ65 3.5 tấn có thể là một lựa chọn ứng ý dành cho bạn.

Thông số kỉ thuật
Tổng tải trọng6520 (kg)
Tải trọng cho phép chở– Thùng mui bạt : 3490 (kg)
– Thùng kín : 3490 (kg)
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao)– Thùng mui bạt : 4310 * 1940 * 660/1850 (mm)
– Thùng kín : 5310 * 1940 * 1850 (mm)
Động cơ xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65– Mã động cơ : JE493ZLQ4.
– Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp.
– Dung tích xi-lanh : 2771 (cm³ )
– Công suất tối đa | Tốc độ quay : 78 KW/ 3400 vòng/phút.
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe– Điều hòa hai chiều,
– Cửa kính chỉnh bằng điện,
– Chìa khóa điều khiển từ xa,
– Cổng kết nối AUX, USB, FM Radio.
– Dây đại an toàn 3 điểm,
– Các nút điều khiển tích hợp tay lái.
– Khóa cửa trung tâm.
Hệ hống phanh– Phanh trước : Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không.
– Phanh sau : Tang trống, thủy lực trợ lực chân không.
Thông số lốp xe– Lốp trước :7.0 | R16.
– Lốp sau : 7.0 | R16.
Hệ thống lái– Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thủy lực.
Đặc tính khác– Khoản cách trục : 3360 (mm).
– Tốc độ tối đa : 98 km/giờ.

Giá xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 là 480.000.000 đồng cho xe và thùng, đã bao gồm thuế VAT chassis 8%.

5. Xe tải Thaco Fuso 6.5

Thương hiệu Fuso được Thaco lắp ráp. Xe sử dụng động cơ từ Mitsubishi. Đây cũng là một thương hiệu tốt, đáng để được quan tâm.

Xe tải Thaco Fuso
Xe tải Thaco Fuso

Với mức giá chào bán khá cao nhưng chất lượng mang lại của dòng xe tải 3.5 tấn Fuso này cũng khá tốt cũng vừa tầm với giá.

Thông số kỉ thuật
Tổng tải trọng6500 (kg)
Tải trọng cho phép chở– Thùng mui bạt : (3450 kg)
– Thùng kín : 3400 (kg)
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao)– Thùng mui bạt : 4350 x 1870 x 690/1830 (mm)
– Thùng kín : 4350 x 1870 x 1830 ( mm)
Động cơ– Mã động cơ : 4M42-3AT4
– Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp.
– Dung tích xi-lanh : 2977 cm³
– Công suất tối đa | Tốc độ quay : 107 KW/ 3200 vòng/phút.
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe – Máy lạnh hai chiều,
– Dây an toàn 3 điểm,
– Fm Radio, Cổng USB.
– Cửa kính chỉnh điện.
Hệ hống phanh– Phanh trước : Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không.
– Phanh sau : Tang trống, thủy lực trợ lực chân không.
Thông số lốp xe– Lốp trước :7.0 | R16.
– Lốp sau : 7.0 | R16.
Hệ thống lái– Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thủy lực.
Đặc tính khác– Khoản cách trục : 3350 (mm).
– Tốc độ tối đa : 90 km/giờ.

7. Xe tải Thaco Foton M4 350

Thaco Foton là một thương hiệu đến từ Thaco. Xe là một lựa chọn đáng khen cho tầm tải trọng và giá cả.

Thaco Foton M4
Thaco Foton M4

Với mức giá chào bán tương đối tốt cùng chất lượng linh kiện Trung Quốc chính hãng cũng sẽ mang lại lợi ích kinh doanh.

Đây cũng là dòng xe tải 3.5 tấn khá phù hợp cho khách hàng lựa chọn kinh doanh.

Thông số kỉ thuậtChi tiết
Tổng tải trọng6650 (kg)
Tải trọng cho phép chở– Thùng mui bạt : 3490 (kg)
– Thùng kín : (3490)
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao)– Thùng mui bạt : 5770 * 2100 * 2330 (mm)
– Thùng kín : 5160 x 2070 x 1990 ( mm)
Động cơ– Mã động cơ : YZ4105ZLQ
– Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp.
– Dung tích xi-lanh : 4087 cm³
– Công suất tối đa | Tốc độ quay : 90 KW/ 2800 vòng/phút.
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe– Máy lạnh hai chiều,
– Dây an toàn 3 điểm,
– Fm Radio, Cổng USB.
– Cửa kính chỉnh điện.
Hệ hống phanh– Phanh trước : Tang trống, khí nén.
– Phanh sau : Tang trống, khí nén.
Thông số lốp xe– Lốp trước :8.25 | R16.
– Lốp sau : 8.25 | R16.
Hệ thống lái– Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thủy lực.
Đặc tính khác– Khoản cách trục : 4200 (mm).
– Tốc độ tối đa : 90 km/giờ.

8. Xe tải Hino XZU352L

Nhãn hiệu Hino cũng đóng góp vào 1 trong những đại diện nổi bật. Với kích thước thùng dài, rộng cùng khối động cơ có thể nói là quá mạnh so với tải trọng 3.5 tấn.

Với chất lượng đảm bảo và độ bền từ dòng xe cao cấp. Nên mức giá đề nghị khá cao so với các hãng còn lại.

Động cơ của xe tải 3.5 tấn Hino này mạnh mẽ, bền bĩ theo thời gian. Nhưng điểm yếu của động cơ này là không được tiết kiệm nhiên liệu cho lắm.

Giá xe tải 3.5 tấn Hino có giá khoản 700,000,000 đồng.

Xe tải Hino XZU352
Xe tải Hino XZU352

Quý khách hãy cân nhắc đầu tư khi mua xe tải 3.5 tấn Hino !

Thông số kỉ thuật
Tổng tải trọng– 7300 (kg)
Tải trọng cho phép chở– Thùng mui bạt : 3490 (kg)
– Thùng kín : 3490 (kg)
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao)– Thùng mui bạt : 5200 * 2080 * 730/1900 (mm)
– Thùng kín : 5550 x 1860 x 730/1850 ( mm)
Động cơ– Mã động cơ : N04C-VC
– Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp.
– Dung tích xi-lanh : 4009 (cm³ )
– Công suất tối đa | Tốc độ quay : 104.1 KW/ 2500 vòng/phút.
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe – Máy lạnh hai chiều,
– Dây an toàn 3 điểm,
– Fm Radio, Cổng USB, CD.
– Cửa kính chỉnh điện.
Hệ hống phanh– Phanh trước : Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không.
– Phanh sau : Tang trống, thủy lực trợ lực chân không.
– Phanh phụ trợ : Phanh khí xã.
Thông số lốp xe– Lốp trước :7.5 | R16.
– Lốp sau : 7.5 | R16.
Hệ thống lái– Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thủy lực.
Đặc tính khác– Khoản cách trục : 4000 (mm).
– Tốc độ tối đa : 118 km/giờ.
– Khả năng vượt dốc (tan %) : 33.6 .

Hãy liên hệ để có sự tư vấn mua xe tải 3.5 tấn cùng bán giá chính xác từ nhà máy.

9. Xe tải 3.5 tấn JAC N350 Plus

Trong phân khúc xe tải 3.5 tấn chúng tôi muốn gưới thiệu đến khách hàng tiếp theo sẽ là dòng xe tải JAC N350 Plus.

Có lẻ JAC N350 Plus này là một trong những chiếc xe nổi trội nhất trong phân khúc này. Xe được trang bị vỏ lớn 7.5 mâm 16. Động cơ mạnh mẽ công nghệ FEV của Đức 2.9 lít cùng công suất tối đa lên đến 156 Ps, tương đương 150 mã lực.

Kích thước thùng của JAC N350 Plus này khá to. Dài 5,25 mét, rộng 2,12 mét, cao 2,1 mét.

Xe tải 3.5 tấn JAC N350 Plus
Xe tải JAC N350 Plus thùng 5,25 mét

Thiết kế cabin cũng vuông vắn mạnh mẽ, kính chiếu hậu hai tầng có trang bị sẵn.

Đặc biệt xe tải JAC 3.5 tấn này cũng được trang bị thắng hơi an toàn và tiện ích khi lái xe.

Giá bán xe tải JAC N350 Plus là 549,000,000 đồng.

JAC Việt Nam

10. Tera345SL – Thùng dài 6 mét

Tera 345SL là dòng xe tải 3.5 tấn có thùng dài lên đến 6,1 mét lọt lòng thùng hàng, xe sử dụng động cơ ISUZU 2.8 lít, động cơ này đạt công suất tối đa lên đến 106 PS.

Xe tải Tera 345SL thùng bạt màu trắng

Lốp xe sử dụng lốp 7.0 R16 cho tất cả các bánh.

Dòng xe này nổi bật nhờ đi kèm thùng dài, rộng và cao như sau : 6.050 – 1.950 – 2.000 (mm). Phù hợp quý khách hàng có nhu cầu thùng dài có nhiều thêm không gian để chở hàng hóa.

Nội thất xe cũng được nhà sản xuất chú tâm đầu tư rộng rãi tiện nghi, khi có màn hình LCD cảm ứng tích hợp camera lùi khi mua xe mới.

Tera 345SL thùng kín

Dòng xe tải 3.5 tấn này do nhà máy Daehan Motors , một thương hiệu Hàn Quốc, có trụ sở nhà máy lắp ráp tại Huyện củ Chi, TP, Hồ Chí Minh

Mức giá bán của xe Tera 345Sl thùng bạt là 505.000.000 đồng cho xe và thùng, thùng kín là 510.000.000 đồng.

11. Xe tải Tera 350 – Thùng dài 4,9 mét

Dòng xe tải 3.5 tấn cuối cùng công ty muốn giới thiệu đến khách hàng là dòng xe tải Tera 350.

Xe tải Tera 350 thùng bạt

Đây là dòng xe sử dụng động cơ Iusu 2.771 Cm³, công suất tối đa 106 Ps. Dòng động cơ này có mã JE493ZLQ4 sử dụng tốt cho rất nhiều dòng xe tải khác.

Điều tạo nên khác biệt của Tera350 là dòng xe có kích thước thùng vừa phải lọt lòng 4.,9 mét cao 2 mét và rộng 2 mét. Có thể nói là kích thước thùng hoàn hảo để chuyên chở hàng hóa.

Tera 350 thùng kín

Đây cũng là dòng xe tải do nhà máy Daean motors có thương hiệu từ Hàn Quốc.

Mức giá bán cho dòng xe tải Tera 350 thùng bạt khoản 462.000.000 đồng, thùng kín 465.000.000 đồng. Đã bao gồm xe cùng thùng tiêu chuẩn.

Đại lý cung cấp xe tải 3.5 tấn

Đại lý ô Tô Vũ Hùng cung cấp các dòng xe tải 3.5 tấn với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Nhận đóng thùng theo yêu cầu như thùng Inox, thùng nhôm.

Xe luôn có sẵn giao nhanh để kịp tiến độ.

Bán xe tải trả góp qua ngân hàng thủ tục đơn giản, không cần thế chấp tài sản khác, không cần chứng minh thu nhập, lãi suất ưu đãi rõ ràng.

Dịch vụ chăm sóc khách hàng mua xe tải 3.5 tấn

Liên hệ :

Số điện thoại hotline 1 : 0355 176 177

Webiste : https://xetaitot.com

2 những suy nghĩ trên “Công suất của động cơ | Đơn vị tính của công suất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *