Để giúp việc lựa chọn mua xe tải 3.5 tấn để đâu tư và vận chuyển hàng hóa nhanh chóng, chính xác. Quý khách cần có thông tin đáng tin cậy và có sự so sánh nhiều thứ để đi đến quyết định mua.

Chúng tôi hiểu được điều đó, và sẽ cung cấp thông tin chính xác nhất để quý khách hàng cân nhắc lựa chọn.
Có rất nhiều hãng xe tải cũng cấp xe tải 3.5 tấn. Nhưng họ lại có điểm mạnh và điểm yếu riêng. Vậy thì lựa chọn dòng nào là tùy theo nhu cầu của quý khách.
Tóm tắt bài viết
Xe tải 3.5 tấn Hyundai Mighty 75S
Đại diện đầu tiên sẽ là một thương hiệu lớn và đáng để tin cậy nhất. Xe tải Hyundai 75S được nhà máy Hyundai Thành công lắp ráp. Từ hàng nhập linh kiện CKD.

Xe có mức giá khá cao nhưng chất lượng từ nhãn hiệu này thì không cần phải bàn cãi.
THÔNG SỐ KỈ THUẬT | |
---|---|
Tổng tải trọng | 7,5 tấn |
Tải trọng cho phép chở | – Thùng mui bạt : 3,49 (kg) – Thùng kín : 3,495 (kg) |
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao) | – Thùng bạt : 6360 x 2200 x 2870 (mm) – Thùng kín : 6350 x 2200 x 2920 (mm) |
Động cơ | – Mã động cơ : D4GA – Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp. – Dung tích xi-lanh : 3933 cm3 – Công suất tối đa | Tốc độ quay : 103 KW/ 2700 vòng /phút. |
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe | – Máy điều hòa không khí hai chiều. – Cửa kích xe chỉnh điện bằng nút bấm. – Hệ thống giải trí : cổng Aux, cổng USB, Fm Radio, CD. – Dây đai an toàn 3 điểm, khóa cửa trung tâm. |
Hệ hống phanh | – Phanh trước : Tang trống, trợ lực thủy lực chan không. – Phanh sau : Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không. |
Thông số lốp xe | – Lốp trước : 7.0 R16 – Lốp sau : 7.0 R16 |
Hệ thống lái | Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thuỷ lực. |
Đặc tính khác | – Khoản cách trục : 3415 (cm). – Tốc độ tối đa : 100 (km/giờ). – Khoản sáng gầm xe : 23 (cm). |
Xe tải 3.5 tấn JAC
JAC là một thương hiệu đến từ Trung Quốc. Họ gia nhập thị trường Việt Nam từ rất sớm.
Với đa dạng dòng sản phẩm và tải trọng. Chất lượng hàng chính hãng Trung Quốc thì cũng tốt không kém gì nhiều so với các tên tuổi khác. Điều khó khăn là họ đưa ra mức giá.

Do đó, quý khách có thể chọn dòng xe tải JAC nếu muốn dòng xe có chất lượng ổn, giá tốt.
Thông số kỉ thuật | |
---|---|
Tổng tải trọng | 6850 (kg) |
Tải trọng cho phép chở | – Thùng mui bạt : 3490 – Thùng kín : 3450 |
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao) | – Thùng mui bạt : Đang cập nhật – Thùng kín : 4260 * 1800 * 1770( mm) |
Động cơ | – Mã động cơ : HFC4DE1-1D – Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp. – Dung tích xi-lanh : 2746 cm³ – Công suất tối đa | Tốc độ quay : 112 KW/ 3200 vòng/phút. |
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe | |
Hệ hống phanh | – Phanh trước : Tang trống, khí nén (thắng hơi) – Phanh sau : Tang trống, khí nén (thắng hơi) |
Thông số lốp xe | – Lốp trước :7.0 | R16. – Lốp sau : 7.0 | R16. |
Hệ thống lái | – Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thủy lực. |
Đặc tính khác | – Khoản cách trục : 3308 (mm). – Tốc độ tối đa : 95 km/giờ. |
Xe tải 3.5 tấn ISUZU
ISUZU nổi tiếng là một thương hiệu có động cơ tốt, tiết kiệm nhiên liệu. Chất lượng xe ở mức cao.
Điểm hạn chế của xe tải ISUZU chính là mức giá đề nghị khá cao so với phần còn lại của thị trường.

Chất lượng luôn kèm theo giá cả cao. Nhưng ở thời điểm hiện tại, chất lượng giữa các hãng xe không còn chênh lệch quá cao.
Thông số kỉ thuật | |
---|---|
Tổng tải trọng | 7500 |
Tải trọng cho phép chở | – Thùng mui bạt : 3490 kg – Thùng kín : 3490 kg |
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao) | – Thùng mui bạt : 5200 * 2080 * 730/1900 (mm) – Thùng kín : 4260 * 1800 * 1770( mm) |
Động cơ | – Mã động cơ : 4JJ1E4NC . – Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp. – Dung tích xi-lanh : 2999 cm³ . – Công suất tối đa | Tốc độ quay : 91 KW/ 2600 vòng/phút. |
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe | |
Hệ hống phanh | – Phanh trước : Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không. – Phanh sau : Tang trống, thủy lực trợ lực chân không. |
Thông số lốp xe | – Lốp trước :7.5 | R16. – Lốp sau : 7.5 | R16. |
Hệ thống lái | – Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thủy lực. |
Đặc tính khác | – Khoản cách trục : 3845 (mm). – Tốc độ tối đa : 90 km/giờ. |
Xe tải Đô Thành 3.5 tấn IZ65
Là một dòng xe tải đến từ nhà máy Đô Thành lắp ráp. Xe nhập linh kiện từ nhà máy liên doanh giữa ISUZU và JMG ở Trung Quốc.

Theo thông tin từ nhà máy Đô Thành. Xe được nhập linh kiện đồng bộ từ JMCG. Từ động cơ, cầu xe, hộp số cùng ca-bin xe nhập.
Xe tải Đô Thành IZ65 3.5 tấn có thể là một lựa chọn ứng ý dành cho bạn.
Thông số kỉ thuật | |
---|---|
Tổng tải trọng | 6520 (kg) |
Tải trọng cho phép chở | – Thùng mui bạt : 3490 (kg) – Thùng kín : 3490 (kg) |
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao) | – Thùng mui bạt : 4310 * 1940 * 660/1850 (mm) – Thùng kín : 5310 * 1940 * 1850 (mm) |
Động cơ | – Mã động cơ : JE493ZLQ4. – Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp. – Dung tích xi-lanh : 2771 (cm³ ) – Công suất tối đa | Tốc độ quay : 78 KW/ 3400 vòng/phút. |
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe | – Điều hòa hai chiều, – Cửa kính chỉnh bằng điện, – Chìa khóa điều khiển từ xa, – Cổng kết nối AUX, USB, FM Radio. – Dây đại an toàn 3 điểm, – Các nút điều khiển tích hợp tay lái. – Khóa cửa trung tâm. |
Hệ hống phanh | – Phanh trước : Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không. – Phanh sau : Tang trống, thủy lực trợ lực chân không. |
Thông số lốp xe | – Lốp trước :7.0 | R16. – Lốp sau : 7.0 | R16. |
Hệ thống lái | – Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thủy lực. |
Đặc tính khác | – Khoản cách trục : 3360 (mm). – Tốc độ tối đa : 98 km/giờ. |
Xe tải Thaco Fuso 6.5 3.5 tấn
Thương hiệu Fuso được Thaco lắp ráp. Xe sử dụng động cơ từ Mitsubishi. Đây cũng là một thương hiệu tốt, đáng để được quan tâm.

Với mức giá chào bán khá cao nhưng chất lượng mang lại cũng vừa tầm với giá.
Thông số kỉ thuật | |
---|---|
Tổng tải trọng | 6500 (kg) |
Tải trọng cho phép chở | – Thùng mui bạt : (3450 kg) – Thùng kín : 3400 (kg) |
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao) | – Thùng mui bạt : 4350 x 1870 x 690/1830 (mm) – Thùng kín : 4350 x 1870 x 1830 ( mm) |
Động cơ | – Mã động cơ : 4M42-3AT4 – Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp. – Dung tích xi-lanh : 2977 cm³ – Công suất tối đa | Tốc độ quay : 107 KW/ 3200 vòng/phút. |
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe | – Máy lạnh hai chiều, – Dây an toàn 3 điểm, – Fm Radio, Cổng USB. – Cửa kính chỉnh điện. |
Hệ hống phanh | – Phanh trước : Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không. – Phanh sau : Tang trống, thủy lực trợ lực chân không. |
Thông số lốp xe | – Lốp trước :7.0 | R16. – Lốp sau : 7.0 | R16. |
Hệ thống lái | – Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thủy lực. |
Đặc tính khác | – Khoản cách trục : 3350 (mm). – Tốc độ tối đa : 90 km/giờ. |
Xe tải Thaco Foton M4 350
Thaco Foton là một thương hiệu đến từ Thaco. Xe là một lựa chọn đáng khen cho tầm tải trọng và giá cả.

Với mức giá chào bán tương đối tốt cùng chất lượng linh kiện Trung Quốc chính hãng cũng sẽ mang lại lợi ích kinh doanh.
Thông số kỉ thuật | |
---|---|
Tổng tải trọng | 6650 (kg) |
Tải trọng cho phép chở | – Thùng mui bạt : 3490 (kg) – Thùng kín : (3490) |
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao) | – Thùng mui bạt : 5770 * 2100 * 2330 (mm) – Thùng kín : 5160 x 2070 x 1990 ( mm) |
Động cơ | – Mã động cơ : YZ4105ZLQ – Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp. – Dung tích xi-lanh : 4087 cm³ – Công suất tối đa | Tốc độ quay : 90 KW/ 2800 vòng/phút. |
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe | – Máy lạnh hai chiều, – Dây an toàn 3 điểm, – Fm Radio, Cổng USB. – Cửa kính chỉnh điện. |
Hệ hống phanh | – Phanh trước : Tang trống, khí nén. – Phanh sau : Tang trống, khí nén. |
Thông số lốp xe | – Lốp trước :8.25 | R16. – Lốp sau : 8.25 | R16. |
Hệ thống lái | – Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thủy lực. |
Đặc tính khác | – Khoản cách trục : 4200 (mm). – Tốc độ tối đa : 90 km/giờ. |
Xe tải Hino XZU352L 3.5 tấn
Nhãn hiệu Hino cũng đóng góp vào 1 trong những đại diện nổi bật. Với kích thước thùng dài, rộng cùng khối động cơ có thể nói là quá mạnh so với tải trọng 3.5 tấn.
Với chất lượng đảm bảo và độ bền từ dòng xe cao cấp. Nên mức giá đề nghị khá cao so với các hãng còn lại.

Quý khách hãy cân nhắc đầu tư !
Thông số kỉ thuật | |
---|---|
Tổng tải trọng | – 7300 (kg) |
Tải trọng cho phép chở | – Thùng mui bạt : 3490 (kg) – Thùng kín : 3490 (kg) |
Kích thước lòng thùng hàng (Dài * rộng * cao) | – Thùng mui bạt : 5200 * 2080 * 730/1900 (mm) – Thùng kín : 5550 x 1860 x 730/1850 ( mm) |
Động cơ | – Mã động cơ : N04C-VC – Loại động cơ : 4 kì, 4 xi-lanh thẳng hàng. làm mát bằng nước, tăng áp. – Dung tích xi-lanh : 4009 (cm³ ) – Công suất tối đa | Tốc độ quay : 104.1 KW/ 2500 vòng/phút. |
Trang bị tiêu chuẩn ca-bin xe | – Máy lạnh hai chiều, – Dây an toàn 3 điểm, – Fm Radio, Cổng USB, CD. – Cửa kính chỉnh điện. |
Hệ hống phanh | – Phanh trước : Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không. – Phanh sau : Tang trống, thủy lực trợ lực chân không. – Phanh phụ trợ : Phanh khí xã. |
Thông số lốp xe | – Lốp trước :7.5 | R16. – Lốp sau : 7.5 | R16. |
Hệ thống lái | – Trục vít, ê-cu-bi. Cơ khí có trợ lực thủy lực. |
Đặc tính khác | – Khoản cách trục : 4000 (mm). – Tốc độ tối đa : 118 km/giờ. – Khả năng vượt dốc (tan %) : 33.6 . |
Hãy liên hệ để có sự tư vấn mua xe và bán giá chính xác từ nhà máy.