Mục Lục
- 1. 1. Xe tải Hyundai Porter H150 1.5 tấn
- 1.1. Thông số chung của Hyundai Porter 150
- 1.2. Giá xe tải Hyundai Porter 150
- 2. 2. Xe tải Hyundai N250Sl 2.4 tấn
- 2.1. Thông số chung
- 2.2. Giá xe tải Hyundai N250Sl
- 3. 3. Xe tải Hyundai EX8 GT S1
- 3.1. Thông số kỉ thuật
- 3.2. Giá xe tải Hyundai EX8 GT S1
- 4. 4. Xe tải Hyundai EX8 GT S2
- 4.1. Thông số kỉ thuật
- 4.2. Giá xe tải Hyundai EX8 GT S2
- 5. 5. Hyundai EX8 GTL thùng dài 5.8 mét
- 5.1. Thông số kỉ thuật
- 5.2. Giá xe tải Hyundai EX8 GTL
- 6. 6. Xe tải Hyundai EX8L ( Bản đủ cao cấp )
- 6.1. Thông số kỉ thuật
- 6.2. Giá xe tải Hyundai EX8L
- 7. 7. Xe tải Hyundai 110SP
- 7.1. Thông số kỉ thuật
- 7.2. Giá xe tải Hyundai 110SP
- 8. 8. Xe tải Hyundai 110SL
- 8.1. Thông số kỉ thuật
- 8.2. Giá xe tải Hyundai 110SL
- 9. 9. Xe tải Hyundai 110XL
- 9.1. Thông số kỉ thuật
- 9.2. Giá xe tải Hyundai 110XL
Xin gửi quý khách hàng giá xe tải Hyundai mới nhât được cập nhật mới nhất để quý khách hàng cân đối tài chính và kế hoạch để đầu tư mua xe về làm vận tải.
Đại lý xe tải Ô Tô Vũ Hùng là đại lý ủy quyền bán xe tải Hyundai. Nên khi quý khách mua xe tại đây sẽ được hưởng nhiều ưu đãi, giá bán cạnh tranh, bảo hành chính hãng.
Xe tải Hyundai là một trong những dòng xe tải đến từ Hàn Quốc, được biết đến là một thương hiệu xe toàn cầu, không chỉ ở thị trường xe tải mà có cả thị trường xe hơi.
1. Xe tải Hyundai Porter H150 1.5 tấn
Hyundai Porter 150 là một trong những dòng xe tải Hyundai 1.5 tấn nhỏ gọn, có cảm giác lái tuyệt vời, chất lượng vượt trội. Nhưng bù lại, giá của dòng xe này cũng khá cao so với mặt bằng chung.
Thông số chung của Hyundai Porter 150
Trọng lượng bản thân | 1855 kg |
Tải trọng cho phép chở | 1450 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | 3500 kg |
Kích thước xe ( Dài * Rộng * Cao ) | 5245 x 1750 x 2660 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3160 x 1640 x 580/1760 mm |
Khoản cách trục | 2640 mm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | Hyundai |
Mã động cơ | D4CB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2497 cm³ |
Công suất lớn nhất tại tốc độ quay | 95,6 Kw tại vòng tua 3800 vòng / phút |
Loại lốp và mâm trước | Lốp 195/70 mâm R15 |
Loại lốp và mâm sau | 145 mâm R13 |
Hệ thống phanh trước | Dẫn động | Phanh đĩa dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh sau | Dẫn động | Tang trống dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Kiểu hệ thống lái | Dẫn động | Hệ thống lái bánh răng, Thanh răng dẫn động, Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Giá xe tải Hyundai Porter 150
- Giá xe tải Hyundai Porter 150 thùng bạt : 430,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai Porter 150 thùng kín : 435,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai Porter 150 thùng lững : 425,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai Porter 150 satxi : 390,000,000 đồng
Giá trên đã bao gồm xe và thùng, 8 % thuế VAT xe, chưa VAT thùng ( Chỉ dành cho doanh nghiệp)
2. Xe tải Hyundai N250Sl 2.4 tấn
Hyundai N250SL là một dòng xe tải 2.5 tấn của Hyundai có thiết kế ca-bin đặc trưng cho dòng xe tải nhẹ vào thành phố. Chú trọng đến tính động lực học, vận hành êm ái, cùng độ bền theo thời gian.
Ca-bin vừa vặn dành cho 3 người ngồi cùng cảm giác lái xe thoải mái. Đó là những gì bạn nhận được.
Thông số chung
Trọng lượng bản thân | 2400 kg |
Tải trọng cho phép chở | 2400 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | 4995 kg |
Kích thước xe ( Dài * Rộng * Cao ) | 6220 x 1920 x 2560 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4300 x 1780 x 620/1580 mm |
Khoản cách trục | 3310 mm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | Hyundai |
Mã động cơ | D4CB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2497 cm³ |
Loại hộp số | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Công suất lớn nhất tại tốc độ quay | 95,6 Kw tại vòng tua 3800 vòng / phút |
Loại lốp và mâm trước | Sau | Lốp 6.5 mâm 16 | Lốp 5.5 mâm R13 |
Hệ thống phanh trước | Dẫn động | Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh sau | Dẫn động | Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Kiểu hệ thống lái | Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Giá xe tải Hyundai N250Sl
- Giá xe tải Hyundai N250Sl thùng bạt : 570,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai N250SL thùng kín : 575,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai N250SL thùng lững : 560,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai N250SL satxi : 515,000,000 đồng
Giá trên đã bao gồm xe và thùng, 8 % thuế VAT xe, chưa VAT thùng ( Chỉ dành cho doanh nghiệp)
3. Xe tải Hyundai EX8 GT S1
Hyundai EX8 GT S1 là một dòng sản phẩm đến từ Hyundai Thành Công thương mại. Đây là dòng xe thay thế dòng xe tải HD99 cũ.
Những quý khách nào cần dòng xe có tổng trọng tải dưới 10 tấn. Thiết kế ca-bin hoàn toàn mới vuôn vắn, hiện đại.
Tải trọng chuyên chở 6 tấn thùng dài 5,3 mét cho anh em không cần thùng quá dài.
Thông số kỉ thuật
Trọng lượng bản thân | 3645 kg |
Tải trọng cho phép chở | 6150 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | 9990 kg |
Kích thước xe ( Dài * Rộng * Cao ) | 5245 x 1750 x 2660 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3160 x 1640 x 580/1760 mm |
Khoản cách trục | 3850 mm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | Hyundai |
Mã động cơ | D4CC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2891 cm³ |
Công suất lớn nhất tại tốc độ quay | 117,6 Kw tại vòng tua 3800 vòng / phút |
Loại lốp và mâm trước | Sau | Lốp 8.25 mâm 16 | Lốp 8.25 mâm 16 |
Hệ thống phanh trước | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh sau | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Kiểu hệ thống lái | Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Giá xe tải Hyundai EX8 GT S1
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn thùng bạt : 740,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn thùng kín : 750,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn thùng lững : 730,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn satxi : 680,000,000 đồng
4. Xe tải Hyundai EX8 GT S2
Hyundai EX8 GT S2 là dòng xe tải Hyundai có tải trọng 7 tấn cùng kích thước thùng tối cho nhiều loại hàng hóa nhiều cung đường.
Nhắm đên khách hàng có nhu cầu thùng hàng chỉ cần dài 5,3 mét. Đi cùng cabin thiết kế vuông vắn mạnh mẽ thế hệ mới. Động cơ mới tiết kiệm nhiên liệu đi cùng công suất cao hơn, mô men có sức kéo tốt hơn.
Thông số kỉ thuật
Trọng lượng bản thân | 3605 kg |
Tải trọng cho phép chở | 7050 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | 10850 kg |
Kích thước xe ( Dài * Rộng * Cao ) | 7260 x 2250 x 3250 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 5360 x 2100 x 680/2095 mm |
Khoản cách trục | 3850 mm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | Hyundai |
Mã động cơ | D4CC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2891 cm³ |
Công suất lớn nhất tại tốc độ quay | 117,6 Kw tại vòng tua 3800 vòng / phút |
Loại lốp và mâm trước | Sau | Lốp 8.25 mâm 16 | Lốp 8.25 mâm 16 |
Hệ thống phanh trước | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh sau | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Kiểu hệ thống lái | Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Giá xe tải Hyundai EX8 GT S2
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn thùng bạt : 745,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn thùng kín : 755,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn thùng lững : 735,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn satxi : 685,000,000 đồng
5. Hyundai EX8 GTL thùng dài 5.8 mét
Hyundai EX8 GTL là chiếc xe tải có kích thước thùng dài 5.8 mét, thùng mở 7 bững. Tải trọng chuyên chở gần được 8 tấn.
Mẫu xe tải Hyundai 8 tấn này được nâng cấp hoàn toàn về ngoại hình cũng cũng động cơ, kích thước thùng so với thế hệ trước.
Giá cả phải chăng dể dàng tiếp cận cùng thương hiệu nổi tiếng khiến chiếc xe tải này rất đáng để lựa chọn kinh doanh.
Thông số kỉ thuật
Trọng lượng bản thân | 3705 kg |
Tải trọng cho phép chở | 7100 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | 11000 kg |
Kích thước xe ( Dài * Rộng * Cao ) | 7710 x 2250 x 3270 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 5800 x 2100 x 740/2095 mm |
Khoản cách trục | 4200 mm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | Hyundai |
Mã động cơ | D4CC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2891 cm³ |
Công suất lớn nhất tại tốc độ quay | 117,6 Kw tại vòng tua 3800 vòng / phút |
Loại lốp và mâm trước | Sau | Lốp 8.25 mâm 16 | Lốp 8.25 mâm 16 |
Hệ thống phanh trước | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh sau | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Kiểu hệ thống lái | Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Giá xe tải Hyundai EX8 GTL
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn thùng bạt : 760,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn thùng kín : 770,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn thùng lững : 750,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn satxi : 695,000,000 đồng
6. Xe tải Hyundai EX8L ( Bản đủ cao cấp )
Xe tải Hyundai EX8L là một bản nâng cấp nhẹ của các dòng xe EX8 khác cùng thời điểm. Nó có nội thất khác biệt với chất liệu ghế ngồi cao cấp. Kính chiếu hậu được chỉnh bằng điện, hổ trợ kết nối Bluetooth. Nhiều phím chức năng trên tay lái cũng như thiết kế ngoại hình hơi khác so với dòng Hyundai EX8 khác.
Thông số kỉ thuật
Trọng lượng bản thân | 3505 kg |
Tải trọng cho phép chở | 7050 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | 10850 kg |
Kích thước xe ( Dài * Rộng * Cao ) | 7260 x 2250 x 3250 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 5360 x 2100 x 680/2095 mm |
Khoản cách trục | 3850 mm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | Hyundai |
Mã động cơ | D4CC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2891 cm³ |
Công suất lớn nhất tại tốc độ quay | 117,6 Kw tại vòng tua 3800 vòng / phút |
Loại lốp và mâm trước | Sau | Lốp 8.25 mâm 16 | Lốp 8.25 mâm 16 |
Hệ thống phanh trước | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh sau | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Kiểu hệ thống lái | Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Giá xe tải Hyundai EX8L
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn thùng bạt : 850,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn thùng kín : 860,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn thùng lững : 840,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai GT S1 6 tấn satxi : 795,000,000 đồng
7. Xe tải Hyundai 110SP
Hyundai 110SP là một dòng xe tải Hyundai 7 tấn có kích thước thùng dài 5 mét. Khá nhỏ gọn để chuyên chở hàng hóa dành cho khách hàng không cần thùng quá dài.
Xe này có thiết kế ca-bin theo phong cách cổ điển, đầu xe bo tròn giống như những mẫu cũ. Thiết kế ngoại thất, nội thất không có gì khác biệt. Nó đánh mạnh vào khả năng động lực học tốt giúp hạn chế sức cản của gió.
Động cơ của Hyundai 110SP cũng khác với các dòng xe Hundai EX8 khác. Khu sử dụng động cơ có dung tích xi-lanh 3933 cm³ to hơn, nhưng công suất lại yếu hơn một tí.
Thông số kỉ thuật
Trọng lượng bản thân | 3605 kg |
Tải trọng cho phép chở | 7050 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | 10850 kg |
Kích thước xe ( Dài * Rộng * Cao ) | 7260 x 2250 x 3250 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 5360 x 2100 x 680/2095 mm |
Khoản cách trục | 3850 mm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | Hyundai |
Mã động cơ | D4CC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2891 cm³ |
Công suất lớn nhất tại tốc độ quay | 117,6 Kw tại vòng tua 3800 vòng / phút |
Loại lốp và mâm trước | Sau | Lốp 8.25 mâm 16 | Lốp 8.25 mâm 16 |
Hệ thống phanh trước | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh sau | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Kiểu hệ thống lái | Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Giá xe tải Hyundai 110SP
- Giá xe tải Hyundai 110SP 6 tấn thùng bạt : 770,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai 110SP 6 tấn thùng kín : 780,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai 110SP 6 tấn thùng lững : 760,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai 110SP 6 tấn satxi : 710,000,000 đồng
8. Xe tải Hyundai 110SL
Hyundai 110SL là dòng xe tải Hyundai 7 tấn thùng dài 5,8 mét. Xe có thiết kế cổ điển như những dòng xe cũ của Hyundai khác nhiều năm về trước. Nhưng điểm đáng để lựa chọn là nó có kích thước thùng dài lên đến 5,75 mét.
Động cơ vẫn giống như các dòng 110 của Hyundai từ năm 2018 đến nay khi sử dụng động cơ D4GA thế hệ mới. Hộp số 5 cấp Hyundai cùng cầu sau Dymos danh tiếng.
Thông số kỉ thuật
Trọng lượng bản thân | 3605 kg |
Tải trọng cho phép chở | 7050 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | 10850 kg |
Kích thước xe ( Dài * Rộng * Cao ) | 7260 x 2250 x 3250 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 5360 x 2100 x 680/2095 mm |
Khoản cách trục | 3850 mm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | Hyundai |
Mã động cơ | D4CC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2891 cm³ |
Công suất lớn nhất tại tốc độ quay | 117,6 Kw tại vòng tua 3800 vòng / phút |
Loại lốp và mâm trước | Sau | Lốp 8.25 mâm 16 | Lốp 8.25 mâm 16 |
Hệ thống phanh trước | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh sau | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Kiểu hệ thống lái | Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Giá xe tải Hyundai 110SL
- Giá xe tải Hyundai 110SL 6 tấn thùng bạt : 770,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai 110SL 6 tấn thùng kín : 780,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai 110SL 6 tấn thùng lững : 760,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai 110SL 6 tấn satxi : 710,000,000 đồng
9. Xe tải Hyundai 110XL
Hyundai 110XL là dòng xe tải Huyundai 7 tấn thùng dài 6,3 mét. Điểm đặc biệt nó là dòng xe tải Hyundai có kích thước thùng dài nhất.
Mặc dù tải trọng chuyên chở nó không cao như dòng Đô Thành lắp lúc trước. Nhưng nếu khách hàng cần thùng dài thì đây là lựa chọn tối ưu.
Thiết kế cổ điển quen thuộc đi cùng động cơ mới 3,933 lít. Công suất 150 Ps, hộp số và cầu Dymos bền bĩ.
Thông số kỉ thuật
Trọng lượng bản thân | 3605 kg |
Tải trọng cho phép chở | 7050 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | 10850 kg |
Kích thước xe ( Dài * Rộng * Cao ) | 7260 x 2250 x 3250 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 5360 x 2100 x 680/2095 mm |
Khoản cách trục | 3850 mm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | Hyundai |
Mã động cơ | D4GA |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 3933 cm³ |
Công suất lớn nhất tại tốc độ quay | 117,6 Kw tại vòng tua 3800 vòng / phút |
Loại lốp và mâm trước | Sau | Lốp 8.25 mâm 16 | Lốp 8.25 mâm 16 |
Hệ thống phanh trước | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh sau | Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Kiểu hệ thống lái | Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Giá xe tải Hyundai 110XL
- Giá xe tải Hyundai 110XL 6 tấn thùng bạt : 810,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai 110XL 6 tấn thùng kín : 820,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai 110XL 6 tấn thùng lững : 805,000,000 đồng
- Giá xe tải Hyundai 110XL 6 tấn satxi : 790,000,000 đồng
Giá các dòng xe tải Huyundai ở trên là các dòng còn sản xuất mới hoặc còn hàng. Một số dòng đã hết hàng chúng tôi không cập nhật giá ở đây.
Nếu quý khách cần thêm thông tin tư vấn mua xe xin liên hệ thông tin dưới đây :
- Hotline : 0355 176 177
- Đại diện thương mại cao cấp : QUỐC DANH
- Liên kết Facebook https://www.facebook.com/dailyxetai7777
- Wedsite : https://xetaitot.com/hyundai/