Xe tải 1.9 tấn giá tốt – Chất lượng vượt trội

Mục Lục

Chúng tôi xin giới thiệu quý khách giá các dòng xe tải 1.9 tấn giá tốt nhất dựa trên chất lượng. Tùy theo quan điểm và nhu cầu riêng lẻ, quý khách biết đâu sẽ lựa chọn cho mình sự lựa chọn hoàn hảo nhất.

Xe tải IZ65 Đô Thành 1.9 tấn thùng dài

Dòng xe tải 1.9 tấn hoặc 2 tấn làm tròn số tải trọng cho phép chở phù hợp với doanh nghiệp hoặc chủ xe chỉ cần tải trọng vừa đủ.

Vì mặt hàng chuyên chở đa dạng, nhiều tải trọng, nhiều hình dạng. Phù hợp cho các xe chở vật liệu nhẹ, khô. Chỉ cần kích thước thùng phù hợp là đủ.

1. Xe tải 1.9 tấn Đô Thành IZ65 thùng bạt hoặc thùng kín

Dòng xe tải 1.9 tấn đầu tiên chúng tôi khuyến nghị là dòng xe đến từ nhà máy Đô Thành.

Điểm mạnh đầu tiên của dòng xe tải 1.9 tấn IZ65 Đô Thành này là đều có phiếu thùng 1.99 tấn cho cả thùng kín hoặc thùng bạt. Hiếm có dòng xe nào có cả hai sự lựa chọn cho hai loại thùng này.

Xe tải Đô Thành IZ65

Thứ hai, kích thước thùng của dòng này khá rộng rãi cả bề rộng lẫn chiều dài của thùng. Chiều cao của thùng cũng rất cao, lên đến 1.85 mét. Đủ cao cho khách hàng có nhu cầu chở hàng cao, chất đầy xe. Chiều ngang của thùng dài lên đến 1.94 mét rộng rãi nhất phân khúc.

Thứ ba, dòng xe tải IZ65 Đô Thành 1.9 tấn này cũng có mức giá đề nghị xe cùng thùng khá tốt. Khoản 468,0000,000 đồng. Chi phí đầu tư ban đầu thấp, dể dàng thu hồi vốn. Chưa hết, ngân hàng cũng có mức vay cao. Lên đến 70 – 75 % giá trị xe nên khách hàng dể dàng tiếp cận.

Thông số kỉ thuật xe tải 1.9 tấn Đô Thành

Trọng lượng

  • Trọng lượng bản thân : 2715 kg
  • Tải trọng cho phép chở : 1990 kg
  • Số người cho phép chở : 3 người
  • Trọng lượng toàn bộ : 4990 kg

Kích thước

  • Kích thước xe : (Dài * rộng * cao) 6210 x 2080 x 2870 mm
  • Kích thước lòng thùng xe tải IZ65 1.9 tấn : 4310 ∗ 1940 ∗ 660/1850 mm
  • Khoảng cách trục : 3360 mm

Động cơ

  • Loại nhiên liệu Diesel.
  • Nhãn hiệu động cơ: JE493ZLQ4
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích : 2771 cm³
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 78 kw ở 3400 vòng trên phút.

Lốp xe

Lốp trước, sau : 7.00 – R16 , 7.00 – R16.

Hệ thống phanh

  • Phanh trước : Tangtrống, dẫn động thuỷ lực trợ, lực chân không.
  • Phanh sau : Tang trống,dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không.
  • Phanh tay : Tác động lên hệ thống truyền lực, dẫn động cơ khí.

Hệ thống lái

Kiểu hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi. Dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực .

2. Xe tải 1.9 tấn Đô Thành IZ200

Nếu bạn cần tham khả dòng xe tải 1.9 tấn thùng dài 3.7 mét thì đây cũng là một sự lựa chọn tối ưu.

Đô Thành IZ200

Đây là dòng xe tải đến từ thương hiệu Đô Thành, số loại Đô Thành IZ200 .

Xe sử dụng động cơ JMC công nghệ ISUZU có dung tích xi-lanh 2,771 Cm³.

Đây là dòng xe giống như IZ49 nhưng kích thước thùng ngắn hơn, dể dàng chuyên chở hàng hóa vào các cung đường nhỏ hẹp. Hoặc hàng hóa của bạn không cân thùng dài, như hàng hóa của công ty.

Thông số kỉ thuật xe tải 1.9 tấn Đô Thành

Trọng lượng

  • Trọng lượng bản thân : 2715 kg
  • Tải trọng cho phép chở : 1990 kg
  • Số người cho phép chở : 3 người
  • Trọng lượng toàn bộ : 4990 kg

Kích thước

  • Kích thước xe : (Dài * rộng * cao) 6210 x 2080 x 2870 mm
  • Kích thước lòng thùng xe tải IZ65 1.9 tấn : 3760 ∗ 1760 ∗ 660/1780 mm
  • Khoảng cách trục : 2800 mm

Động cơ

  • Loại nhiên liệu Diesel.
  • Nhãn hiệu động cơ: JE493ZLQ4
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích : 2771 cm³
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 78 kw ở 3400 vòng trên phút.

Lốp xe

Lốp trước, sau : 7.00 – R16 , 7.00 – R16.

Hệ thống phanh

  • Phanh trước : Tangtrống, dẫn động thuỷ lực trợ, lực chân không.
  • Phanh sau : Tang trống,dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không.
  • Phanh tay : Tác động lên hệ thống truyền lực, dẫn động cơ khí.

Hệ thống lái

Kiểu hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi. Dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực .

3. Xe tải 1.9 tấn ISUZU

Dòng xe tải 1.9 tấn ISUZU trước đây rất được ưa chuộng từ thị trường.

Ưu điểm của xe có thương hiệu Nhật Bản. Từ những năm 2000 xe được lắp ráp tại Việt Nam. Độ bền và tiết kiệm nhiên liệu từ động cơ là điểm mà khách hàng chú ý nhất.

Xe tải ISUZU

Thứ hai, thời gian gần đây giá của xe tải ISUZU cũng đã giảm đi để dể dàng tiếp cận khách hàng. Thì buộc phải cắt giảm nhiều thứ, nhiều ưu điểm điều đó cũng dể hiểu.

Với mức giá hiện tại cho xe cùng thùng tiêu chuẩn rơi vào khoản 530.000.000 triệu đồng. Ngân hàng cũng cho vay từ 70 đến 75 phần trăm giá trị xe. Điều này cũng góp phần giúp khách hàng dể dàng tiếp cận.

Thông số kỉ thuật

Trọng lượng

  • Trọng lượng bản thân : 2805 kg
  • Tải trọng cho phép chở : 1990 kg
  • Số người cho phép chở : 3 người
  • Trọng lượng toàn bộ : 4990 kg

Kích thước

  • Kích thước xe : (Dài * rộng * cao) 6180 x 1875 x 2890 mm
  • Kích thước lòng thùng xe tải ISUZU 1.9 tấn : 4380 ∗ 1740 ∗ 1500/1870 mm
  • Khoảng cách trục : 3360 mm

Động cơ

  • Loại nhiên liệu Diesel.
  • Nhãn hiệu động cơ : 4JH1E4NC
  • Loại động cơ : 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích : 2999 cm³
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 77 kw ở 3200 vòng trên phút.

Lốp xe

Lốp trước, sau : 7.00 – R15 , 7.00 – R15.

Hệ thống phanh

  • Phanh trước : Tangtrống, dẫn động thuỷ lực trợ, lực chân không.
  • Phanh sau : Tang trống,dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không.
  • Phanh tay : Tác động lên hệ thống truyền lực, dẫn động cơ khí.

Hệ thống lái

Kiểu hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi. Dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực .

4. Xe tải JAC 1.9 tấn N200S

Đầu năm 2019, hãng xe JAC họ tập trung vào dòng sản phẩm cao cấp thuộc mã ” N Series “.

Đây cũng là dòng xe tải họ có chế độ bảo hành khá cao. Bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km đầu tiên. Điều đó cho thấy họ tự tin vào dòng sản phẩm của mình thế nào.

Xe tải JAC N200

Xe tải JAC 1.9 tấn có mức giá cũng khá hợp lý rơi vào khoản 430.000.000 đồng cho xe cùng thùng.

Dòng xe tải JAC mang thương hiệu Trung Quốc nhưng những ai đã sử dụng cũng sẽ thấy có nhiều điểm mạnh của hãng này. Giá tốt, chạy ổn định, ít hư hỏng vặt, độ bền của linh – phụ kiện khá.

Xe tải JAC N200S sử dụng động cơ Cummins 2.8 lít, 120 Ps, 285 N.m momen xoắn cực đại cho khả năng tải hàng cao.

Thông số kỉ thuật

Trọng lượng

  • Trọng lượng bản thân : 2805 kg
  • Tải trọng cho phép chở : 1990 kg
  • Số người cho phép chở : 3 người
  • Trọng lượng toàn bộ : 4990 kg

Kích thước

  • Kích thước xe : (Dài * rộng * cao) 6180 x 1875 x 2890 mm
  • Kích thước lòng thùng xe tải ISUZU 1.9 tấn : 4380 ∗ 1740 ∗ 680/1880 mm
  • Khoảng cách trục : 3360 mm

Động cơ

  • Loại nhiên liệu Diesel.
  • Nhãn hiệu động cơ : JE493ZLQ4
  • Loại động cơ : 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích : 2771 cm³
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 78 kw ở 3200 vòng trên phút.

Lốp xe

Lốp trước, sau : 7.00 – R16 , 7.00 – R16.

Hệ thống phanh

  • Phanh trước : Tangtrống, dẫn động thuỷ lực trợ, lực chân không.
  • Phanh sau : Tang trống,dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không.
  • Phanh tay : Tác động lên hệ thống truyền lực, dẫn động cơ khí.

Hệ thống lái

Kiểu hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi. Dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực .

5. Xe tải Hino XZU650L 300

Nhắc đến xe tải Hino 1.9 tấn thì mức giá có thể nói là có giá cao nhất trong các dòng xe tải 1.9 tấn.

Họ chăm chút rất nhiều vào sức mạnh và độ bền của động cơ. Dù chỉ là một dòng xe chở hàng 1.99 tấn nhưng dung tích quá lớn. Lên đến 4.0 lít dung tích.

Dòng xe Hino là một thành viên của tập đoàn xe Toyota danh tiếng.

Dòng xe tải Hino 300 1.9 tấn

Điều này có lợi là xe sẽ mạnh mẽ, vượt địa hình tốt. Nhưng tốn khá nhiều nhiên liệu hơn so với các dòng khác nếu không cân đối kĩ.

Thứ hai, nguyên lý thiết kế của họ là đơn giản, hiệu quả. Có lẽ chất lượng là điều chúng ta quan tâm hàng đầu khi mua dòng xe này.

Thông số kỉ thuật

Trọng lượng

  • Trọng lượng bản thân : 2780 kg
  • Tải trọng cho phép chở : 1900 kg
  • Số người cho phép chở : 3 người
  • Trọng lượng toàn bộ : 4875 kg

Kích thước

  • Kích thước xe : (Dài * rộng * cao) 6245 x 1860 x 2900 mm
  • Kích thước lòng thùng xe tải Hino 1.9 tấn : 4500 x 1730 x 730/1900 mm
  • Khoảng cách trục : 3400 mm

Động cơ xe tải 1.9 tấn Hino

  • Loại nhiên liệu Diesel.
  • Nhãn hiệu động cơ : N04C-VA
  • Loại động cơ : 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích : 4009 cm³
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 100 kw ở 2500 vòng trên phút.

Lốp xe

Lốp trước, sau : 7.00 – R16 , 7.00 – R16.

Hệ thống phanh

  • Phanh trước : Tangtrống, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không.
  • Phanh sau : Tang trống,dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không.
  • Phanh tay : Tác động lên hệ thống truyền lực, dẫn động cơ khí.

Hệ thống lái

Kiểu hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi. Dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực .

6. Xe tải Kia 1.9 tấn K200

Xe tải Kia 1.9 tấn cũng sẽ là một lựa chọn tốt cho khách hàng ưu thích thương hiệu đến từ Hàn Quốc.

Điểm mạnh là động cơ của xe này sử dụng động cơ Hyundai. Nên chất lượng và độ bền không cần lo lắng.

KIA K200

Thứ hai, nhà máy lắp ráp dòng xe này là Thaco Trường Hải. Một trong những nhà máy lâu đời và uy tín cùng với Đô Thành.

Điểm yếu của dòng xe tải 1.9 tấn này là kích thước thùng ngắn và nhỏ nhất so với các dòng khác. Chỉ 3.2 mét chiều dài, nên khách hàng nên cân nhắc kĩ về điều này.

Thông số kỉ thuật

Trọng lượng

  • Trọng lượng bản thân : 1845 kg
  • Tải trọng cho phép chở : 1950 kg
  • Số người cho phép chở : 3 người
  • Trọng lượng toàn bộ : 3990 kg

Kích thước xe tải 1.9 tấn Kia K200

  • Kích thước xe : (Dài * rộng * cao) 5330 x 1820 x 2650 mm
  • Kích thước lòng thùng xe tải Hino 1.9 tấn : 3260 x 1670 x 560/1830 mm
  • Khoảng cách trục : 2615 mm

Động cơ

  • Loại nhiên liệu : Diesel.
  • Nhãn hiệu động cơ : D4CB
  • Loại động cơ : 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích : 2497 cm³
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 96 kw ở 2500 vòng trên phút.

Lốp xe

Lốp trước, sau : 195 – R15C , 155 – R12C.

Hệ thống phanh

  • Phanh trước : Phanh đĩa, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không.
  • Phanh sau : Tang trống,dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không.
  • Phanh tay : Tác động lên bánh xe trục 2, dẫn động cơ khí.

Hệ thống lái

Kiểu hệ thống lái: Bánh răng – Thanh răng. Dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực .

6. Xe tải 1.9 tấn thùng dài 6 mét Tera 190SL

Cuối cùng là dòng xe tải 1.9 tấn thùng dài 6 mét cho quý khách cần xe thùng dài nhưng vào thành phố được. Đây là dòng xe thương hiệu Teraco, do nhà máy Daehan thương hiệu Hàn Quốc sản xuất và lắp ráp ở Việt Nam.

Xe tải tera 190SL 1.9 tấn thùng bạt màu trắng

Xe tải Tera 190SL sử dụng động cơ ISUZU, động cơ giống như xe tải Đô Thành IZ65. Mã động cơ JE493ZLQ4, dung tích xi-lanh 2771 cm³, công suất 106 Ps. Hộp số 5 cấp.

Xe được trang bị sẵn màn hình LCD ở ca-bin, có camera lùi.

Thông số kỉ thuật

Trọng lượng

  • Trọng lượng bản thân : 2950 kg
  • Tải trọng cho phép chở : 1850 kg
  • Số người cho phép chở : 3 người
  • Trọng lượng toàn bộ : 4995 kg

Kích thước xe tải 1.9 tấn Tera 190SL

  • Kích thước xe : (Dài * rộng * cao) 6050 x 1950 x 1950 mm
  • Kích thước lòng thùng : 6050 x 1950 x 1950 mm
  • Khoảng cách trục : 4500 mm

Động cơ

  • Loại nhiên liệu : Diesel.
  • Nhãn hiệu động cơ : IUSZU, JE493ZLQ4
  • Loại động cơ : 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích : 2771 cm³
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 76 kw ở 3400 vòng trên phút.

Lốp xe

Lốp trước, sau : 7.0 R16 , 7.0 – R16.

Hệ thống phanh

  • Phanh trước : Tang trống, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không.
  • Phanh sau : Tang trống,dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không.
  • Phanh tay : Tác động lên bánh xe trục 2, dẫn động cơ khí.

Hệ thống lái

Kiểu hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực .

Mỗi dòng xe và mỗi hãng sẽ có những thế mạnh riêng. Tùy vào nhu cầu thực tế của từng loại hàng hóa mà quý khách chở. Sau đó chọn cho mình một chiếc xe tải 1.9 tấn phù hợp, giá cả tốt.

Mọi thắc mắc, tư vấn hãy liên hệ số điện thoại hotline :

0911 414 720

Quốc Danh | Phòng kinh doanh

Công ty có bán xe tải 1.9 tấn trả góp không ?

Có chúng tôi có bán trả góp qua ngân hàng.

Công ty có xe để xem và lái thử không ?

Chúng tôi có sẵn các dòng xe tải 1.9 tấn. Thùng bạt, thùng kín. Có xe sẵn.

Bao nhiêu ngày là có xe ?

2.5 ngày cho xe mua tiền mặt. 6 – 7 ngày cho mua qua ngân hàng.
Content Protection by DMCA.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Phone IconGọi
Zalo IconZalo